Thủ tục hành chính

Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STTMã thủ tụcTên thủ tụcLĩnh vựcTải về
511.003440.000.00.00.H56Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND xãThủy lợi
521.003446.000.00.00.H56Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND xãThủy lợi
532.001621.000.00.00.H56Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)Thủy lợi
541.008004.000.00.00.H56Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúaTrồng trọt
551.001662.000.00.00.H56Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất.Tài nguyên nước
561.006545Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới Chính quyền địa phương
572.002401.000.00.00.H56Xác minh tài sản, thu nhập Phòng, chống tham nhũng
582.002403.000.00.00.H56Thủ tục thực hiện việc giải trìnhPhòng, chống tham nhũng
592.002402.000.00.00.H56Tiếp nhận yêu cầu giải trìnhPhòng, chống tham nhũng
602.002400.000.00.00.H56Kê khai tài sản, thu nhậpPhòng, chống tham nhũng
61(2.002501.000.00.00.H56)Thủ tục xử lý đơn tại cấp xãXử lý đơn thư
621.010945.000.00.00.H56Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã Tiếp công dân
631.005460.000.00.00.H56Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xãGiải quyết tố cáo
642.002409.000.00.00.H56Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xãGiải quyết khiếu nại
652.001944.000.00.00.H56Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em.Trẻ em
661.004941.000.00.00.H56Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình người chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em.Trẻ em
672.001947.000.00.00.H56Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt.Trẻ em
681.004944.000.00.00.H56Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em.Trẻ em
691.004946.000.00.00.H56Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.Trẻ em
701.002192.000.00.00.H56Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ. Cơ quan thực hiện: Trạm y tế xã, phường, thị trấn nơi trẻ sinh ra Dân số
711.003943.000.00.00.H56Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ.Dân số
721.002150.000.00.00.H56Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏngDân số
731.003564.000.00.00.H56Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi Dân số
742.001088.000.00.00.H56Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số.Dân số
75 1.000748.000.00.00.H56Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình.Thi đua - khen thưởng
Truy cập
Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
258184