Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Mã thủ tục | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Tải về |
151 | 1.001310.000.00.00.H56 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | Bảo trợ xã hội | |
152 | 2.000355.000.00.00.H56 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn. | Bảo trợ xã hội | |
153 | 2.002506 | Thủ tục thực hiện chính sách khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022-2025 (đối với các đối tượng mà thân nhân hoặc cá nhân được hưởng chính sách hỗ trợ tử nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý). | ||
154 | 2.000602.000.00.00.H56 | Thủ tục “Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 - 2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế”. | Bảo trợ xã hội | |
155 | (2.000751.000.00.00.H56) | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | ||
156 | (2.000744.000.00.00.H56) | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | Bảo trợ xã hội | |
157 | (1.001739.000.00.00.H56) | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Bảo trợ xã hội | |
158 | (1.001731.000.00.00.H56) | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | ||
159 | (2.000286.000.00.00.H56) | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện. | Bảo trợ xã hội | |
160 | (1.001753.000.00.00.H56) | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | ||
161 | (1.001758.000.00.00.H56) | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | ||
162 | (1.001776.000.00.00.H56) | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | ||
163 | (1.008902.000.00.00.H56) | Thủ tục Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | Thư viện | |
164 | (1.010832.000.00.00.H56) | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | Người có công | |
165 | (1.010832.000.00.00.H56) | Thăm viếng mộ liệt sĩ. (Trường hợp xác nhận vào Giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ) | ||
166 | (1.010831.000.00.00.H56) | Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh | ||
167 | (1.010825.000.00.00.H56) | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Người có công | |
168 | (1.010824.000.00.00.H56) | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | Người có công | |
169 | (1.010821.000.00.00.H56) | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý) | Người có công | |
170 | (1.010820.000.00.00.H56) | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Người có công | |
171 | (1.010819.000.00.00.H56) | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Người có công | |
172 | (1.010818.000.00.00.H56) | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | Người có công | |
173 | (1.010817.000.00.00.H56) | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công | |
174 | (1.010816.000.00.00.H56) | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | ||
175 | (1.010815.000.00.00.H56) | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | Người có công |
- Công khai kết quả giải quyết TTHC tuần thứ 2 của tháng 10 (Từ ngày 11/11/2024 - 15/11/2024)
- Công kahi kết quả giải quyết TTHC tuần thứ nhất của tháng 11 (từ ngày 04/11/2024-08/11/2024)
- Công khai kết quả giải quyết TTHC tuần thứ 5 của tháng 10 (từ ngày 28/10/2024 đến ngày 01/11/2024)
- Công khai kết quả giải quyết TTHC tuần thứ 4 của tháng 10 (từ ngày 21/10/2024-25/10/2024)
- Công khai kết quả giải quyết TTHC tuần thứ 3 của tháng 10 (14/10/2024-18/10/2024)
- Công khai xin lỗi trong giải quyết TTHC Tuần thứ 04 (Từ ngày 19/02/2024-23/12/2024)
- Công khai xin lỗi trong giải quyết TTHC tuần thứ 1 của tháng 11 năm 2023
- Công khai xin lỗi trong giải quyết TTHC (Từ ngày 02/10/2023)
- Công khai xin lỗi trong giải quyết TTHC lĩnh vực Hộ tịch
- Công khai xin lỗi trong giải quyết TTHC
Truy cập
Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
258184